Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các bạn học sinh Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 9 bài: Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga có đáp án chi tiết và chọn lọc. Tài liệu có 2 trang với 27 câu hỏi trắc nghiệm rất hay bám sát chương trình sgk Ngữ văn 9. Hi vọng với Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga có đáp án, có đáp án này sẽ giúp các bạn rèn luyện kiến thức đã học để đạt được thành công. đạt kết quả cao trong kì thi Ngữ văn 9 sắp tới.
Về tài liệu:
– Số trang: 2 trang
– Số câu trắc nghiệm: 27 câu
– Đáp án & đáp án: có
Mời bạn đọc download để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga có đáp án – Ngữ Văn 9:
KIỂM TRA VĂN 9
Bài giảng: Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga
Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga
Câu hỏi 1: Truyện Lục Vân Tiên được viết theo thể loại văn tự nào?
MỘT. nhân vật Trung Quốc
b. chữ cái tiếng pháp
C. chữ Nôm
Đ. quốc ngữ
Chọn câu trả lời của bạn: CŨ
Giải thích: Truyện Lục Vân Tiên là một truyện thơ bằng chữ Nôm
Câu 2: Hình ảnh Lục Vân Tiên trong đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga khiến em liên tưởng đến nhân vật truyện cổ tích nào?
MỘT. Anh Khoai trong truyện Cây tre trăm đốt
b. Người em trong truyện Cây khế
C. Thạch Sanh trong truyện Thạch Sanh
Đ. Vị vua trong truyện Tấm Cám
Chọn câu trả lời của bạn: CŨ
Câu 3: Dòng nào nói đúng nhất vẻ đẹp của Lục Vân Tiên thể hiện qua hành động cướp công cứu Kiều Nguyệt Nga?
MỘT. Có tính cách anh hùng
b. Có tài năng
C. Có một trái tim tốt
Đ. Cả a,b,c đều đúng
Chọn câu trả lời của bạn: DỄ
Câu 4: Hai câu thơ “Vân Tiên ra đi chợt em vội đến – Như Triệu Tử phá vòng Đăng Đằng” sử dụng biện pháp tu từ gì?
MỘT. khách quan
b. ẩn dụ
C. So sánh
Đ. Nói quá
Chọn câu trả lời của bạn: CŨ
Câu 5: Hình ảnh Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga được miêu tả giống với mô típ nào trong truyện xưa?
MỘT. Trai tài cứu gái thoát nguy, đền đáp nên vợ nên chồng
b. Một nông dân nghèo nhờ làm việc chăm chỉ có được vẻ đẹp của mình và trở nên giàu có
C. Một vị vua hạnh phúc đến với một người đàn ông buồn bã
Đ. Người cư xử hiền lành, lương thiện, có công sẽ được đền đáp
Chọn câu trả lời của bạn: MỘT
Câu 6: Lục Vân Tiên thuộc kiểu nhân vật nào trong văn học?
A. Tư tưởng nhân vật.
B. Nhân vật lí tưởng.
C. Nhân vật điển hình.
D. Nhân vật sử thi.
Câu 7: Qua lời kể của Kiều Nguyệt Nga em thấy nàng là người như thế nào?
A. Khuê các, nhút nhát, nhu mì, lành mạnh và có học thức, chung thủy một tình yêu.
B. Khuê con nhà lành, có học thức, chung tình, tài giỏi, an toàn.
C. Khuê các, tao nhã, lễ phép và có học, chung tình.
D. Khuê kia, nhu mì, lễ phép và có học thức, và rất nhạy cảm.
Câu 8: Ý nghĩa nào nói đúng nhất bản chất con người của Lục Vân Tiên trong lời nói và thái độ đối với Kiều Nguyệt Nga?
A. Vì đại nghĩa, không màng lợi nhuận.
B. Tốt bụng, nhân từ
C. Chính trực, hào hiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Nêu đặc điểm ngôn ngữ Truyện Lục Vân Tiên?
A. Mộc mạc, giản dị.
B. Biến đổi rất linh hoạt.
C. Ngôn ngữ nâng cao.
D. Màu sắc đậm chất Nam Bộ.
Câu 10: “Truyện Lục Vân Tiên” được viết theo kiểu nhân vật nào?
A. Chữ Hán
B. Chữ quốc ngữ
C. Chữ Nôm
D. Chữ Pháp
Câu 11: Hình ảnh “Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga” được miêu tả với mô típ nào trong truyện cổ tích?
A. Trai tài cứu gái thoát hiểm, đền đáp nên vợ nên chồng
B. Một vị vua đem lại hạnh phúc cho một người đau khổ.
C. Người cư xử hiền lành, lương thiện, có đạo đức sẽ được đền đáp xứng đáng.
D. Một nông dân nghèo nhờ làm việc chăm chỉ đã lấy được vợ đẹp và trở nên giàu có.
Câu 12: Hai câu thơ “Suy câu chữ thù đền công – Trả bao nhiêu cho thỏa nỗi lòng cùng em” thể hiện tâm trạng gì của Kiều Nguyệt Nga trước hành động của Lục Vân Tiên?
A. Bối rối và hối lỗi vì không biết trả ơn Lục Vân Tiên.
B. Cảm phục việc làm nhân nghĩa của Lục Vân Tiên.
C. Coi thường việc làm của Lục Vân Tiên.
D. Ngưỡng mộ tài năng Lục Vân Tiên.
Câu 13: Nét đẹp nhất của nhân vật Kiều Nguyệt Nga khiến mọi người yêu mến là gì?
A. Đền ơn đáp nghĩa, chung thủy hy sinh bằng tình yêu tự nguyện của mình
B. Hiền lành, trọng nghĩa tình,
C. Trung thành, nghịch ngợm, xinh đẹp
D. Giữ kỷ luật đàng hoàng, trung tín
Câu 14: Hình ảnh Lục Vân Tiên trong đoạn trích gợi cho em nhớ đến nhân vật truyện cổ tích nào đã đọc?
A. Anh Khoai trong truyện Cây tre trăm đốt
B. Người em trong truyện Cây khế
C. Thạch Sanh trong truyện Thạch Sanh
D. Ông vua trong truyện Tấm Cám
Câu 15: Phép tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ “Vân Tiên ra đi bỗng em vội vã – Như Triệu Tử phá vòng Đăng Đằng”?
A. Phóng đại
B. Ẩn dụ
C. Nhân hóa
D. So sánh
Câu 16: Nêu tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ sau?
“Vân Tiên bên trái bỗng vội bên phải – Như Triệu Tử phá vòng Đẳng Đẳng”
A. Đề cao vẻ đẹp của người nông dân chất phác.
B. Ca ngợi vẻ đẹp của trái tim nhân hậu, vị tha.
C. Nhấn mạnh vẻ đẹp của một thư sinh nho nhã.
D. Khắc họa vẻ đẹp của người anh hùng thời xưa.
Câu 17: Hình ảnh Lục Vân Tiên trong đoạn trích “Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga” gợi cho em liên tưởng đến nhân vật truyện cổ tích nào?
A. Người em trong truyện “Cây khế”
B. Vị vua trong truyện “Tấm Cám”
C. Anh Khoai trong truyện Cây tre trăm đốt
D. Thạch Sanh trong truyện “Thạch Sanh”
Câu 18. Văn bản Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga được trích từ tác phẩm nào?
A.Kim Vân Kiều truyện
B.Lục Vân Tiên
C.Truyện Kiều
D.Chuyện người con gái Nam Xương
Đáp án: BỎ
Câu 19. Tác phẩm Lục Vân Tiên thuộc thể loại nào?
A. Tiểu thuyết
B.Truyện ngắn
C. Truyện thơ
D. Tùy chỉnh
Trả lời:
Câu 20. Tác phẩm Lục Vân Tiên được viết bằng ngôn ngữ nào?
A. Chữ Hán
B. Chữ Nôm
C. Chữ quốc ngữ
D. Chữ cái Latinh
Đáp án: BỎ
Câu 21.Đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga nằm ở cuối truyện Lục Vân Tiên đúng hay sai?
A.Có
B.Sai
Đáp án: BỎ
Đoạn trích “Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga” ở phần đầu của truyện
Câu 22. Phương thức biểu đạt chính của văn bản Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga là gì?
A. Tự truyện
B.Mô tả
C.Nghị luận
D.Giải thích
Trả lời: A
Câu 23. Văn bản viết về điều gì?
A. Cảnh Lục Vân Tiên đi thi
B.Cảnh Lục Vân Tiên đánh giặc cứu người
C.Cảnh Lục Vân Tiên đỗ trạng nguyên
D.Cảnh Lục Vân Tiên bị hại
Đáp án: BỎ
Câu 24. Hình tượng Lục Vân Tiên là nguyên mẫu của tác giả ngoài đời, đúng hay sai?
A.Có
B.Sai
Trả lời: A
Câu 25. Kiều Nguyệt Nga xuất hiện như thế nào?
A.Mạnh mẽ, dũng cảm
B. Có tài năng
C. hiếu thảo, biết trước biết sau
D. Cả A, B, C đều đúng
Trả lời:
Câu 26. Khi Kiều Nguyệt Nga muốn trả ơn, Lục Vân Tiên đã xử trí như thế nào?
A. Không, cảm ơn
B. Vui vẻ đón nhận trái tim cô gái
C. Từ chối thẳng thừng và đi ngay
D. Cả A, B, C đều đúng
Trả lời: A
Câu 27. Cụm từ “Kính nghĩa bất vi” trong câu thơ “Nhớ câu nghĩa bất vi / Làm người như thế cũng phi anh hùng” có nghĩa là gì?
A. Nhỏ như con kiến
B.Thấy điều phải mà không làm
C. Thấy điều phải làm
D.Làm việc có nghĩa là anh hùng
Đáp án: BỎ