Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các bạn học sinh Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 8: Câu cảm thán có đáp án chi tiết và chọn lọc. Tài liệu có 4 trang với 15 câu hỏi trắc nghiệm hay bám sát chương trình học Ngữ văn 8. Hi vọng bộ câu hỏi trắc nghiệm có đáp án này sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức để đạt kết quả cao trong kì thi. Sắp kiểm tra tiếng anh 8.
Về tài liệu:
– Số trang: 4 trang
– Số câu trắc nghiệm: 15 câu
– Đáp án & đáp án: có
Mời bạn đọc download để xem toàn bộ tài liệu Trắc nghiệm cảm thán có đáp án – Ngữ văn 8:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VĂN HỌC LỚP HỌC số 8
câu cảm thán
Bài giảng: Câu cảm thán
Câu hỏi 1: Câu nào sau đây thể hiện được tình cảm của người thân đối với em?
A. Tôi yêu mẹ tôi rất nhiều.
B. Con yêu mẹ nhiều lắm!
C. Mẹ luôn quan tâm, chăm sóc em.
D. Mẹ luôn dành cho chúng ta tất cả tình yêu thương của mẹ.
Chọn câu trả lời: KHÔNG
Câu 2: Câu nào sau đây diễn tả cảm xúc của em khi nhìn thấy mặt trời mọc?
A. Mặt trời đỏ như quả cầu lửa
B. Bạn có thể đi cùng tôi để ngắm bình minh không?
C. Ôi, mặt trời lúc rạng đông huy hoàng!
D. Cả A, B, C đều sai
Chọn câu trả lời:
Câu 3: Từ cảm thán nào có thể điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Cô đơn… là cảnh ngục tù!”.
A. thay vào đó
B. trời ơi
C. trời ơi
D. ồ
Chọn câu trả lời: A.
Câu 4: Câu nào sau đây không phải là câu cảm thán?
A. Thế thì bạn biết phải làm gì rồi! (Ngô Tất Tố)
B. Thảm hại thay! (Nam Cao)
C. Lúc đó bạn và tôi sẽ bị bắt, đau đớn biết bao! (Trần Quốc Tuấn)
D. ra ngoài đó vui biết bao nhiêu! (Tố Hữu)
Chọn câu trả lời: A.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?
A. Bạn có thể giúp tôi mở cửa được không?
B. Than ôi! Tại sao những con số lại khốn khổ như vậy?
C. Bạn nên đi sớm.
D. Mặt trời đỏ như quả cầu lửa.
Chọn câu trả lời: KHÔNG
Câu 6: Dòng nào sau đây mô tả đúng nhất về dấu chấm than?
A. Dùng từ nghi vấn và dấu chấm hỏi ở cuối câu.
B. Dùng ngữ điệu mệnh lệnh và dấu chấm than ở cuối câu.
C. Dùng dấu chấm than, câu cảm thán ở cuối câu.
D. Không có dấu hiệu hình thức đặc trưng.
Chọn câu trả lời:
Câu 7: Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu câu nào được dùng phổ biến nhất trong giao tiếp hàng ngày?
A. Câu nghi vấn C. Câu cầu khiến
B. Câu cảm thán D. Câu khẳng định
Chọn câu trả lời: DỄ
Câu 8: Trong dòng nào, tất cả các từ đều là câu cảm thán?
A. Hãy, đừng, đừng, đi, đến, thôi.
B. ôi, chao ôi, làm sao, làm sao, tôi…
C. Được, ôi, chao ôi, bao lâu…
D. Ai, cái gì, cái gì, à, ơ, ơ…
Chọn câu trả lời: KHÔNG
Câu 9: Câu nào sau đây không phải là câu cảm thán?
A. Ồ! Bác Hồ chiều muộn
Em nhớ Bác biết bao nhiêu?
B. Than ôi! Giờ huy hoàng còn đâu!
C. Ai đã làm đầy bể kia?
Cho cạn ao kia để con được gầy.
D. Ôi cảnh rừng khủng khiếp của tôi!
Chọn câu trả lời:
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?
A. Tiếc thay, cũng là kiếp người!
B. Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
C. Tiến lên hỡi đồng bào!
DA nam khóc vì lừa được chó
Chọn câu trả lời: A.
Câu 11: Điều nào sau đây là một giải thích chính xác của một dấu chấm than?
A. Câu có các từ cảm thán như: ôi, chao ôi, chao ôi, chao ôi (ôi), chao ôi; thay vào đó, bao nhiêu, bao nhiêu, bao nhiêu, …
B. Câu có các từ nghi vấn như: không, phải không, phải không, nhưng,…
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Chọn câu trả lời: A.
Câu 12: Nêu tác dụng của câu cảm thán?
A. Dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói (người viết).
B. Dùng để diễn tả sự quan sát của người nói (người viết).
C. Dùng để đánh giá vấn đề của người nói (người viết).
D. Dùng để phê phán một vấn đề nào đó của người nói (người viết).
Chọn câu trả lời: A.
Câu 13: Câu cảm thán thường xuất hiện ở đâu?
A. Xuất hiện chủ yếu trong ngôn ngữ nói hàng ngày hoặc ngôn ngữ văn học.
B. Xuất hiện chủ yếu trong ngôn ngữ văn học.
C. Xuất hiện chủ yếu trong ngôn ngữ nói hàng ngày.
D. Xuất hiện chủ yếu trong ngôn ngữ khoa học hoặc hành chính.
Chọn câu trả lời: A.
Câu 14: Khi viết câu cảm thán thường kết thúc bằng dấu câu nào?
A. Dấu chấm than.
B. Dấu chấm
C. Dấu chấm hỏi
D. dấu chấm lửng
Chọn câu trả lời: A.
Câu 15: Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu câu nào được dùng phổ biến nhất trong giao tiếp hàng ngày?
Một câu hỏi
B. Câu cảm thán
C. Câu mệnh lệnh
D. Câu tường thuật
Chọn câu trả lời: DỄ